PAOs
Alkene alpha polymer hóa
  • PAOs

  • Alkene alpha polymer hóa

Polymerized Alpha Olefin

PAOs là các chất lỏng gốc hydrocarbon được tổng hợp hoàn toàn, chưng cất và hydro hóa, được sản xuất từ nguyên liệu olefin alpha tuyến tính. Chúng được sử dụng trong nhiều sản phẩm tổng hợp như dầu bôi trơn và mỡ, và đã trở thành các thành phần thiết yếu trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng.

Mô tả sản phẩm

1. MÔ TẢ

CAS: 68037-01-4
Công thức phân tử: (C10H20)n

Dầu nhờn tổng hợp Poly alpha olefin có hiệu suất độ nhớt nhiệt độ tuyệt vời và khả năng lưu thông ở nhiệt độ thấp. Chỉ số độ nhớt cao (thường>135) duy trì khả năng lưu thông ở nhiệt độ thấp với điểm đông tụ thấp đến -50 ℃ đến -60 ℃, đảm bảo hoạt động bình thường của thiết bị trong môi trường cực lạnh. Ngoài ra, nó thể hiện sự ổn định oxi hóa nhiệt tốt dưới điều kiện nhiệt độ cao từ 170 ℃ -200 ℃, chống oxi hóa và phân hủy nhiệt hiệu quả, giảm hình thành cặn, và sự ổn định nhiệt của nó tương đương với diesters, vượt trội hơn dầu khoáng và hydrocarbon thơm alkyl. Ngoài ra, độ bay hơi thấp của PAO giúp giảm tiêu thụ chất bôi trơn, ngăn ngừa ngộ độc chất xúc tác và kéo dài thời gian thay dầu; Khả năng chống mài mòn và độ ổn định cơ học tốt có thể giảm thiểu mài mòn thiết bị và kéo dài tuổi thọ của nó. Tính trơ hóa học làm cho nó ổn định trong môi trường khắc nghiệt và ít phản ứng với các chất khác. Hơn nữa, PAO có sự tương thích tốt với các phụ gia và dầu khoáng khác nhau, có thể tăng cường hiệu suất tổng hợp của dầu nhờn và có thể trộn để sử dụng.

polymer hóa, olefin, chất dẻo

2. ĐẶC ĐIỂM

Dầu động cơ tổng hợp hoàn toàn: phù hợp cho động cơ tăng áp hiệu suất cao (như Porsche 911 GT3, Audi EA888), đáp ứng tiêu chuẩn API SP/SN+, ACEA C5, và có hiệu suất chống lắng cặn ở nhiệt độ cao tốt hơn so với dầu khoáng.
Dầu truyền động (ATF): Sử dụng cho truyền động kép (như Volkswagen DSG), với khả năng chống cắt tỉa (HTHS ≥ 3.5 mPa · s) để đảm bảo chuyển số mượt mà.
Dầu bánh răng: PAO 220 (VG 220) được sử dụng cho hộp số tua-bin gió, với khả năng chịu áp lực cực lớn (FZG ≥ cấp 12) và khả năng bơm ở nhiệt độ thấp vượt trội (-40 ℃).
Dầu máy nén: PAO 68 tương thích với máy nén khí trục vít để giảm tích tụ carbon (như dòng GA của Atlas Copco).
Dầu thủy lực hàng không: PAO 4 đáp ứng tiêu chuẩn MIL-PRF-83282 và duy trì độ lưu thông ở -54 ℃~135 ℃ (như hệ thống thủy lực Boeing 737).
Mỡ ở nhiệt độ thấp: PAO 2+công ty làm dày lithium được sử dụng cho vòng bi trong thiết bị nghiên cứu khoa học ở Nam Cực, với điểm đông tụ ≤ -60 ℃.
Dầu hộp số xe điện: PAO 6's độ dẫn điện thấp (≤ 1 pS/m) phù hợp cho hệ thống tích hợp hộp số động cơ (như Tesla Model 3).
Máy nén Hydro: PAO 100 chịu được xâm nhập khí Hydro trong môi trường, ngăn ngừa thất bại do sự giòn của dầu sản phẩm (như trạm tiếp nhiên liệu hydro Nel ASA).

polymer hóa, olefin, chất dẻo

3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 
Sản phẩm Ngoại hình Độ nhớt (100℃)cSt Độ nhớt (40℃)cSt Chỉ số độ nhớt Bay hơi Noack,wt% Khối lượng riêng (15.6℃) g/m³ Điểm đông tụ, ℃ Điểm cháy (coc), ℃ Số axit, mgKOH/g Chỉ số Bromine, mgBr/100g
PAO 2 Sáng & rõ 1.7 5.1 - - 0.8 -73 160 0.01 -
PAO 4 Sáng & rõ 4.05 18.12 125 12.1 0.819 -60 227 <0.01 1
PAO 6 Sáng & rõ 5.95 31.7 135 4.7 0.827 -58 240 <0.01 1.8
PAO 8 Sáng & rõ 7.95 47.9 136 3.2 0.83 -58 265 <0.01 0.93
PAO 10 Sáng & rõ 9.9 64.4 139 3.2 0.832 -52 260 0.01 <100
PAO 20 Sáng & rõ 20 168 138 2.7 0.843 -45 268 0.01 <100
PAO 40 Sáng & rõ 40 386 154 0.7 0.845 -39 285 0.01 <100
PAO 100 Sáng & rõ 100.8 1258 170 0.6 0.853 -33 300 0.01 <100


mPAOs Hiệu suất Rất Cao

1. MÔ TẢ

mPAOs polyalphaolefin (metallocene polyalphaolefins) Hiệu suất Rất Cao là các polyalphaolefins (PAOs) hiệu suất cao được thiết kế để cung cấp cho người pha chế khả năng pha trộn tốt hơn và hiệu suất cao hơn so với PAO tổng hợp thông thường. Có sẵn ở độ nhớt 600cSt và 1000cSt ở 100°C, rất phù hợp cho dầu động cơ như là cải thiện chỉ số độ nhớt và dầu công nghiệp yêu cầu độ ổn định cao ở điều kiện vận hành khắc nghiệt.

polymer hóa, olefin, chất dẻo

2. ĐẶC ĐIỂM

· Chỉ số độ nhớt rất cao
· Độ nhớt siêu cao (600cSt và 1000cSt@100°C)
· Cấu trúc đồng nhất như hình răng lược không có chuỗi ngắn
· Độ ổn định cắt tốt với phân bố trọng lượng phân tử hẹp

3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
 
Sản phẩm Ngoại hình Độ nhớt (100℃)cSt Độ nhớt (40℃)cSt Chỉ số độ nhớt Bay hơi Noack, wt% Khối lượng riêng (20℃) g/m³ Điểm đông tụ, ℃ Điểm cháy (coc), ℃ Số axit, mgKOH/g
V600 Sáng & rõ 604 7348 270 0.8 0.8495 -21 300 0.01
V1000 Sáng & rõ 1010 11700 310 <0.1 0.8495 -18 >300 0.01
  • wechat

    Li: +86 186 3348 7039

Trò chuyện với chúng tôi