HA602 Polymethylmethacrylate (PPD)
HA602 Polymethacrylate (PPD)
  • HA602 Polymethylmethacrylate (PPD)

  • HA602 Polymethacrylate (PPD)

HA602 Polymethacrylate (PPD)

Sản phẩm này là một chất giảm điểm đông đặc hiệu quả cao với màu sáng và hiệu quả giảm điểm đông đặc tốt.

Mô tả Sản phẩm

1. MÔ TẢ

CAS: 68459-84-7
Công thức phân tử: -(C2H5CCOOR)n-

Sản phẩm này là một chất giảm điểm chảy hiệu quả, được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực chất bôi trơn. Nó kết tinh đồng thời với sáp thông qua chuỗi bên alkyl của mình, thay đổi hướng tăng trưởng của tinh thể parafin và tạo ra các hạt đồng đều, lỏng lẻo, do đó giảm điểm chảy. Sản phẩm có tính chất hòa tan trong dầu tốt, dễ sử dụng và có thể phân tán đồng đều trong các sản phẩm dầu. Ngoài hiệu suất giảm điểm chảy vượt trội, nhựa này còn có tác dụng tăng độ nhớt nhất định, có thể cải thiện chỉ số độ nhớt của các sản phẩm dầu. Sản phẩm cũng có độ lưu động tốt ở nhiệt độ thấp, có thể cải thiện hiệu suất của chất lỏng dưới điều kiện nhiệt độ thấp (CCS). Nó có tính chất hóa học ổn định, độ bền cắt tốt và độ ổn định hóa học, và có thể duy trì hiệu quả của mình trong quá trình sử dụng. Sản phẩm có màu sáng, phù hợp với các công thức dầu nhạy cảm với màu sắc.

2. ỨNG DỤNG

Dầu động cơ: Được sử dụng rộng rãi trong dầu động cơ đốt trong từ trung cấp đến cao cấp, nó có thể tăng độ nhớt của dầu và đạt được một mức độ giảm điểm chảy nhất định.
Dầu bánh răng: Sử dụng để điều chỉnh các loại dầu bánh răng khác nhau để cải thiện hiệu suất nhiệt độ thấp và tính chống mài mòn.
Dầu thủy lực: Phù hợp để điều chỉnh dầu thủy lực, cải thiện độ lưu động và độ ổn định ở nhiệt độ thấp của sản phẩm dầu.
Dầu truyền động thủy lực: Sử dụng để điều chỉnh dầu truyền động thủy lực nhằm cải thiện hiệu suất nhiệt độ thấp của nó.
Dầu thủy lực hàng không: Có thể điều chỉnh thành dầu thủy lực hàng không, cung cấp hiệu suất nhiệt độ thấp và độ ổn định tuyệt vời.

3. LIỀU LƯỢNG KHUYÊN DÙNG

Liều lượng khuyên dùng là 0,1% ~0,5%.

4. ĐẶC ĐIỂM

HẠNG MỤC GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA
Ngoại quan Chất lỏng trong suốt, không màu hoặc màu nhạt Quan sát trực tiếp
Màu sắc, Thang đo ≤3.0 GB/T 6540
Độ nhớt động học (100℃), mm²/s Báo cáo NB/SH/T0870, ASTM D7042
Điểm cháy (COC), ℃ ≥165 GB/T 3536, ASTM D92
Mức độ giảm điểm chảy, ℃ ≥15 GB/T 510

5. ĐÓNG GÓI

Thùng phuy/ IBC

  • wechat

    Li: +86 186 3348 7039

Trò chuyện với chúng tôi